MÁY ĐO DIỆN TÍCH ĐẤT WANGGAN S3 GNSS
Liên hệ
Máy đo diện tích đất WangGan S3 GNSS là thiết bị đo diện tích đất cầm tay, tích hợp máy đo GPS, đo được diện tích, chu vi, quãng đường… – với thao tác đơn giản – độ chính xác cực cao; Sử dụng trong hoạt động đo đạc mua bán bất động sản, tính công máy gặt; đo diện tích, chu vi đất ruộng, rừng, đồi núi, ao hồ…
MÁY ĐO DIỆN TÍCH ĐẤT WANGGAN S3 GNSS tối ưu hiệu quả
Quý khách có nhu cầu nhận báo giá & tư vấn, vui lòng để lại thông tin để bộ phận bán hàng có thể liên hệ và chăm sóc hoặc liên hệ trực tiếp thông qua Zalo và Số Điện Thoại để được tư vấn sớm nhất!
Thông số kỹ thuật của MÁY ĐO DIỆN TÍCH ĐẤT WANGGAN S3 GNSS
MÁY ĐO DIỆN TÍCH ĐẤT WANGGAN S3 GNSS
Máy đo diện tích đất WangGan S3 GNSS là máy đo diện tích đất cầm tay, dùng để đo diện tích đất ruộng, đo diện tích đất rừng, tính diện tích máy nông nghiệp hoạt động…. Với kích thước nhỏ gọn, đo đạc chính xác đến 95%, màn hình sắc nét, hoạt động bền bỉ, WangGan S3 GNSS là máy đo đất hữu hiệu cho các công việc đo đạc của các bạn.
Công dụng của máy đo diện tích đất WangGan S3 GNSS;
Đo diện tích đất: Máy có thể đo và tín chính xác diện tích đất với hình dạng thông thường hay hình dạng đất bất kỳ, không đồng đều..
Đo độ dốc: Với khu vực đồi núi, đất rừng có độ dốc phức tạp, ta cũng có thể sử dụng máy WangGan S3 GNSS để đo đạc và tính toán diện tích đất.
Đo chiều dài đất: Đo chiều dài các đừng thẳng, đường cong, khoảng các dốc một các dễ dàng.
Đo diện tích của máy móc nông nghiệp hoạt động: tự động nhận diện diện tích lặp lại và không tính diện tích lặp lại,được sử dụng cho máy gặt đập, máy kéo, máy gieo hạt, máy cấy và các loại đo lường máy móc nông nghiệp khác.
Thông số kỹ thuật máy WangGan S3 GNSS;
WangGan S1 | WangGan S2 | WangGan S3 | WangGan S4 | |
Hệ thống | Chíp đơn – độ nhạy cao | Chíp đơn – độ nhạy cao | Chíp đơn – độ nhạy cao | Chíp đơn – độ nhạy cao |
Hỗ trợ vệ tinh | GPS/BDS/GLONASS/
GALILEO/SBAS |
GPS/BDS/GLONASS/
GALILEO/SBAS |
GPS/BDS/GLONASS/
GALILEO/SBAS |
GPS/BDS/GLONASS/
GALILEO/SBAS |
Loại vị trí | GPS+BDS/GPS
+BDS+SBAS |
GPS+BDS/GPS
+BDS+SBAS |
GPS+BDS/GPS
+BDS+SBAS |
GPS+BDS/GPS
+BDS+SBAS |
Loại Ăng ten | Anten phẳng có độ nhạy cao | Anten phẳng có độ nhạy cao | Anten phẳng có độ nhạy cao | Anten phẳng có độ nhạy cao |
Thời gian định vị | 1 giây cho khởi động ấm, 30 giây cho khởi động lạnh. | 1 giây cho khởi động ấm, 31 giây cho khởi động lạnh. | 1 giây cho khởi động ấm, 32 giây cho khởi động lạnh. | 1 giây cho khởi động ấm, 33 giây cho khởi động lạnh. |
Tốc độ cập nhật | 1Hz | 1Hz | 1Hz |
1Hz |
Độ chính xác vị trí | 2,5 mét (Khi giá trị HDOP nhỏ hơn 1,0), 1 mét (Truy cập SBAS) | 2,5 mét (Khi giá trị HDOP nhỏ hơn 1,0), 1 mét (Truy cập SBAS) | 2,5 mét (Khi giá trị HDOP nhỏ hơn 1,0), 1 mét (Truy cập SBAS) | 2,5 mét (Khi giá trị HDOP nhỏ hơn 1,0), 1 mét (Truy cập SBAS) |
Độ chính xác khu vực | Sai số ít hơn 0,03 Mu (1-3 Mu), 3% (Hơn 3 Mu) (HDOP nhỏ 1.0) | Sai số ít hơn 0,03 Mu (1-3 Mu), 3% (Hơn 3 Mu) (HDOP nhỏ 1.0) | Sai số ít hơn 0,03 Mu (1-3 Mu), 2% (Hơn 3 Mu) (HDOP nhỏ 1.0) | Sai số ít hơn 0,03 Mu (1-3 Mu), 2% (Hơn 3 Mu) (HDOP nhỏ 1.0) |
Độ chính xác khoảng cách | Khoảng 1m (Khi giá trị HDOP nhỏ hơn 1.0, phạm vi 100m) | Khoảng 1m (Khi giá trị HDOP nhỏ hơn 1.0, phạm vi 100m) | Khoảng 1m (Khi giá trị HDOP nhỏ hơn 1.0, phạm vi 100m) |
Khoảng 1m (Khi giá trị HDOP nhỏ hơn 1.0, phạm vi 100m) |
Độ chính xác độ cao | Khoảng 1m,(đo áp kế, độ cao tuyệt đối cần được hiệu chỉnh) Khoảng 10m, Giá trị HDOP dưới 1.0) | Khoảng 1 m,(đo áp kế, độ caotuyệt đối cần được hiệu chỉnh) Khoảng 10m, Giá trị HDOP dưới 1.0) | Khoảng 1m,(đo áp kế, độ cao tuyệt đối cần được hiệu chỉnh) Khoảng 10m, Giá trị HDOP dưới 1.0) | Khoảng 1m,(đo áp kế, độ cao tuyệt đối cần được hiệu chỉnh) Khoảng 10m, Giá trị HDOP dưới 1.0) |
Bàn Phím | Bàn phím cơ | Bàn phím cơ | Bàn phím cơ | Bàn phím cơ |
Kích thước | 117*61*20mm | 117*61*20mm | 117*61*20mm | 117*61*20mm |
Trọng lượng | 120gr (không pin) | 120gr (không pin) | 120gr (không pin) | 120gr (không pin) |
Cổng giao tiếp | Micro USB 2.0 | Micro USB 2.0 | Micro USB 2.0 | Micro USB 2.0 |
Màn hình | Trắng đen LCM 2.0 inch | Trắng đen LCM 2.0 inch | Màn hình màu TFT 2.4 inch | Màn hình màu TFT 2.4 inch |
Đặc điểm nổi bật của máy đo diện tích đất WangGan S3 GNSS;
- Màn hình màu sắc nét, đọc kết quả rõ ràng.
- Vẽ lộ trình di chuyển khi đo
- Kết hợp linh hoạt pin sạc và pin tiểu. thời lượng pin 12 – 14 tiếng liên tục
- Bọc cao su chống va đập, chống nước IP65
- Máy nhỏ gọn chắc chắn trong lòng màn tay
- Đo diện tích đất đơn giản với máy đo GPS cầm tay
- Đo được diện tích, chu vi, quãng đường – với thao tác đơn giản – Độ chính xác cực cao
- Là thiết bị hữu hiệu trong hoạt động đo đạc mua bán bất động sản, tính công máy gặt; đo diện tích, chu vi đất ruộng, rừng, đồi núi, ao hồ